KHU VỰC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Phường Hội Hợp | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Xóm Yên, Xóm Yên 2,3,5, Hóc Thân 1, Hóc Thân 2, Phố Núi, Đồng Rừng, Hội Hợp, Hội hợp 1, Hội hợp 2, Hội hợp 3, Hội hợp 4, Hội hợp 5, Hội hợp 7, Hội Hợp tự xây, Phố Cả. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Quán Tiên, Quán Tiên 2, Chính Trị, Hội Hợp 6,8,10,11,12, Hội Hợp tự xây, Hội Hợp tự xây 2, Rửa Xe, Xóm Hốp, Đầm Mé, KDC Sau Núi, KDC BCH Quân sự Tỉnh | | |
2 | Phường Tích Sơn | 10 | Từ ngày 13 ÷ 16 | Các TBA: Đầm vạc 1, Đầm vạc 2, Đầm vạc 3 | | |
15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Vĩnh Thịnh, Tân Tiến, Tích Sơn 3,Xóm Am 2. | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Sông Hồng thủ đô,T2DC3, Đèn Đường T5, KDC Vạn Cát | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Xóm Am, Xóm Am 3,4, Tích Sơn 1,2,4,5,6, KĐT Quảng Lợi T1, Xóm Khâu, Xóm Khâu 2, T1DC3, CC cao tầng Vạn Cát T1, CC cao tầng Vạn Cát T2 | | |
3 | Phường Liên Bảo | 10 | Từ ngày 13 ÷ 16 | Các TBA: Hà Tiên 6, Hà Tiên 7, T1DC1,T3DC1, Liên Bảo 6 | | |
15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Liên Bảo,Liên Bảo 2, Liên Bảo 4, Bến Xe, Bến Xe 2, Bến Xe 3, Bến Xe 4, Trần Phú, Bảo Sơn, Bảo Sơn 1,4,8, Trường Chuyên, T1DC2,T2DC1, T5DC1, Xóm Thủy 2, Xóm Thủy 3 | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Học Viện, Bảo Sơn 3, Đèn đường T3, Xóm Bầu, Xóm Bầu 1, Xóm Bầu 3KFW, Xóm Bầu 6, T2DC2, T3DC2, T3DC3, T4DC2 | | |
24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Gốc Vừng 1,2,3,4; (24) Gốc Vừng 5, Xóm Bầu 4,5, Đồi 41, Liên Bảo 3,Bảo Sơn 2,6 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Vinaconex T1,T2,T3, Hà Tiên 1,2,3,4,5, Xuân Mai 1,2,3, Công ty Điện lực VP, Khu nhà ở Phúc Sơn, Trung tâm thương mại VP, Lạc Hồng, Xóm Thủy, Xóm Thủy 4 | | |
4 | Phường Khai Quang | 10 | Từ ngày 13 ÷ 16 | Các TBA: T4DC1,T7DC1 | | |
15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Khai Quang 1,Khai Quamg 3KFW, Khai Quamg 4,7,9,11,13, Gò Rùa,K405-T1, K405-T3, K405-T5,Vinh Thịnh 2,4,6, Đôn Hậu, Đôn Hậu 2,3, Dicorp,T6DC1,T7DC2, KĐT Mậu Lâm T1,2,3 | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: T5DC2, T6DC2, T8DC2, T9DC2, Hán Lữ, Hán Lữ 3, Thanh Giã 3,4,6, Bảo Quân, Hóa Nổ, Hóa Nổ 2, Hóa Nổ 4. | | |
24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Nhà Thi đấu | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Vinh Thịnh, Vinh Thịnh 1,3,5,7,8, Khai Quang 2,3,5,6,8,10,15,Hỗn Hợp Khai Quang T1,T2,Hán Lữ 2, Thanh Giã, Thanh Giã 1,2,5,7,Trường Chính Trị, K405 - T2, T4, Khai Minh, Mậu Thông, Mậu Thông 2,3, HTX Tuổi trẻ,Chiếu sáng cầu vượt KQ | | |
5 | Phường Đống Đa | 10 | Từ ngày 13 ÷ 16 | Các TBA: Đống Đa, Đống Đa 1,2,An Sơn, An Sơn 2,An Sơn 3, Ga, Ga 2, An Định, An Định 1, Nguyễn Viết Xuân 2. | | |
15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Đống Đa 3. | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Tô Hiệu, Tô Hiệu 1 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Nguyễn Viết Xuân, KĐT Bắc Đầm Vạc T3,T4,T7,T8,T9, Công Sở 1,2,3,4,5, Ao Hải, Ao Hải 2, Đoàn Thể, Đoàn Thể 1 | | |
6 | Phường Đồng Tâm | 22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Tỉnh ủy 1,2,3,4, Lam Sơn, Lam Sơn 2, 3,4,5,Đông Đạo 3,7,8,9,Đồng Tâm 2 | | |
24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Lạc Ý 1, Lạc Ý 2, Lạc Ý 3, Lạc Ý 4, Lạc Ý 5. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Đông Đạo 1,2,4,5,6, Ngã tư Tam Dương, Ngã tư Tam Dương 2,3,Khu nhà ở Đông Hưng, Đông Hưng, Đông Hưng 2,3,4,Đồng Tâm 3,4,5, Đông Hòa, Đông Hòa 2,3,4, Đông Hòa, Đông Hòa 2,3,4, Đồi Son, Đồi Son 2,Cầu Oai, Cầu Oai 2,3,4,Tô Hiến Thành | | |
7 | Phường Ngô Quyền | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: TBA 19/5 | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Chợ, Ngô Quyền, Ngô Quyền 2,3,4,5,Cống Vuông; (22) Khu vui chơi. | | |
24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Ngân hàng ĐT,Trung Tâm, Lý Bôn, Lý Bôn 1,2,3. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: TBA 19/5, Chi nhánh điện. | | |
8 | Phường Định Trung | 22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Gia Viễn | | |
24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Định Trung 2,4,5,6,11,12, Xóm Gẩy, Xóm Gẩy 2, Xóm Đậu, Xóm Đậu 2,4, Bệnh viện Tâm thần, TBA 204, Xóm Tấm, Xóm Tấm 2, Địa Chất, KĐT VCI, PARK HIIL T1, T2, Nguyễn Tất Thành | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Định Trung 1, Đèn Đường T4, Xóm Chám, Xóm Chám 2, Xóm Chám 3,Xóm Nọi, Xóm Nọi, 2, KĐT VCI - T3, Chung cư VCI - T1, T2, KĐT VPIT PLAZA, Trường sỹ quan Tăng Thiết Giáp | | |
9 | Xã Thanh Trù | 24 | Từ ngày 27 ÷ 30 | Các TBA: Vị Trù, Vị Trù 2, Vị Trù 3, Vị Thanh 3,6, Thanh Trù 2. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷06 | Các TBA: Vị Thanh 1,2,4,5,7,8, Thanh Trù 1, Chắn Voi, Chắn Voi 2. | | |
KHU VỰC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Phường Phúc Thắng | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Đại Phùng 1, Đại Phùng 3, Phúc Thắng 1, Phúc Thắng 6, Đồng Sơn 1, 3, 4, 7, 12, Xuân Phương 3 | | |
16 | Từ ngày 19 ÷ 22 | Các TBA: Xuân Phương 2, Kho Vận, Làng Mới, Làng Mới 2, Phúc Thắng 2 | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Cầu Xây A, Phúc Thắng 3, 4, 8, 9, 10, 11, Xuân Thượng 1, Xuân Bến. | | |
21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: Xuân Mai 2, 3, 4, 5, Phúc Thắng 5, Phúc Thắng 7, Xuân Thượng. | | |
2 | Phường Đồng Xuân | 16 | Từ ngày 19 ÷ 22 | Các TBA: Đồng Xuân 1, Phùng Chí Kiên, Đồng Xuân 2, Đại Lải 2, Đại Lải 3, UBND Đồng Xuân, Phạm Hồng Thái | | |
17 | Từ ngày 20 ÷ 23 | Các TBA: Đồng Xuân 3, Đồng Xuân 4, Xuân Hòa 9 | | |
18 | Từ ngày 21 ÷ 24 | Các TBA: Công An Xuân Hòa | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Xuân Hòa 3 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 06 | Các TBA: Xuân Hòa 4, Xuân Hòa 13, Đồng Quỳ, Đồng Quỳ 3 | | |
3 | Phường Hùng Vương | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Đồng Sơn 10, Xí Nghiệp 104 | | |
16 | Từ ngày 19 ÷ 22 | Các TBA: Hùng Vương7, Hùng Vương 9, Khu Dân Cư số 7, Hùng Vương 2, Công An Phúc Yên, Ngân Hàng Đầu Tư, Dốc Dinh 2. | | |
17 | Từ ngày 20 ÷ 23 | Các TBA: Đồi Cút, Nhuế Khúc | | |
18 | Từ ngày 21 ÷ 24 | Các TBA: Hùng Vương 6, K74-2, K74-3, Hùng Vương 1, Tái Định Cư, Bến Xe 1, Dốc Dinh 1, Dốc Dinh 3, Dốc Dinh 4, Khu TT Ngân Hàng | | |
19 | Từ ngày 22 ÷ 25 | Các TBA: Khu ĐT Hùng Vương 2, K74-1, Hùng Vương 4, Bệnh Viện Phúc Yên. | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Thanh Tước 2 | | |
21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: Thanh Tước 3 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 29 | Các TBA: TMS - T1, TMS - T2, TMS - T3, TMS - T4.1, TMS - T4.2, TMS - T5.1, TMS - T5.2, Hùng Vương 5. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 06 | Các TBA: Đồi Cút 2, Khu ĐT Hùng Vương 6, Nhuế Khúc 2. | | |
4 | Phường Xuân Hòa | 16 | Từ ngày 19 ÷ 22 | Các TBA: Xuân Hòa 10, Xuân Hòa 11, Xuân Mỹ 5, Xuân Hòa 1/35, Xuân Hòa 16, Xuân Mỹ | | |
18 | Từ ngày 21 ÷ 24 | Các TBA: Xuân Hòa 5 | | |
19 | Từ ngày 22 ÷ 25 | Các TBA: Khu Đô thị mới XH, Khu Đô Thị XH T3, Khu Đô Thị XH T4, Xuân Hòa 14, Đại học SP 2 -320 | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Nước Thái, Khu TT Sư Phạm 2, Pin XH, Tăng Áp, Phạm Văn Đồng, Khu tập thể Z123 | | |
21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: Z123, Xuân Hòa 7, Xuân Hòa 17 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 06 | Các TBA: Xuân Hòa 12, Xuân Mỹ 3, Xuân Hòa 2, Hồ Sinh Học, Xuân Hòa 1/10, Phạm Văn Đồng, Xuân Hòa 6, Xuân Mỹ 4, Xuân Hòa 8, Quang Điện 23, UB Xuân Hòa, Kim Đồng. | | |
5 | Phường Trưng Nhị | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Tháp Miếu 6 | | |
18 | Từ ngày 21 ÷ 24 | Các TBA: Chùa Cấm | | |
19 | Từ ngày 22 ÷ 25 | Các TBA: Đồi Cấm, Tháp Miếu 3, Khu Ga | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: UBND Trưng Nhị, Tháp Miếu 1, Tháp Miếu 4, Tháp Miếu 5, Chùa Cấm 2 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 29 | Các TBA: Hợp Tiến 1, Hợp Tiến 2, Hợp Tiến 3 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 06 | Các TBA: Hợp Tiến 4, Tháp Miếu 2 | | |
6 | Phường Trưng Trắc | 15 | Từ ngày 18 ÷ 21 | Các TBA: Hồ Ăn Nước, Bến Xe 2, Trang Đạt | | |
16 | Từ ngày 19 ÷ 22 | Các TBA: Lê Hồng Phong, Tin Lành 2 | | |
17 | Từ ngày 20 ÷ 23 | Các TBA: Trưng Trắc 2, Tin Lành 1, Đũa Gỗ, Trưng Trắc | | |
20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Khu D4, Đồi Cấm 2, Khu D2, Khu D1 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 29 | Các TBA: Tuấn Tài, Khu D3 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 06 | Các TBA: Tin Lành 3 | | |
7 | Phường Nam Viêm | 21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: Bãi Soi, Bãi Soi 2, Đầm Láng 1 | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Tân Lợi, Nam Viêm 7, UBND Nam Viêm, Đại Phùng 2, Nam Viêm 5 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 29 | Các TBA: Nam Viêm 11, Nam Viêm 3, Nam Viêm 4, Nam Viêm 2, Nam Viêm 8, Nam Viêm 6, Nam Viêm 1, Nam Viêm 9 | | |
8 | Phường Tiền Châu | 21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: Kim Xuyên, Kim Tràng, Thịnh Kỷ 2, Tiền Châu 4, Tiền Châu 10, Thịnh Kỷ, Thịnh Kỷ 3, Tiên Non, Kim Xuyên 2, Thịnh Kỷ 1. | | |
22 | Từ ngày 25 ÷ 28 | Các TBA: Tiền Châu 5, Tiền Châu 6, Phú Thứ, Tơ Tằm , Tiền Châu 9, Tiền Châu 3, Bơm Tiền Châu, Tiền Châu 7, Tiền Châu 2, Tiền Châu 1 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 29 | Các TBA: Phú Thứ 2 | | |
9 | Xã Ngọc Thanh | 20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA: Nhật Hằng 2, Ngọc Thanh 1, Nhật Hằng 1 | | |
21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: CQT Ngọc Thanh | | |
10 | Xã Cao Minh | 21 | Từ ngày 24 ÷ 27 | Các TBA: UB Xã Cao Minh | | |
KHU VỰC HUYỆN BÌNH XUYÊN | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Thị trấn Gia khánh | 15 | Từ ngày 18 ÷ 19 | Gia khánh 1,2,3,4,5,6,10, Lộ SH TCVK, Thanh Xuân,2,3 , Cổ Độ, Cổ Độ 2, Sơn Bỉ, Trung Cấp Kỹ Thuật, Trung Cấp Kỹ Thuật 2,Cấp 3 Quang hà, CQT Chợ vồ, Chợ Vồ 2, Trạm Bơm Quang Hà, Nông trường TĐ, Nông trường TĐ 3, CQT Tam Hà, Tam Hà 2,Tam Hà 3, Trại Mới, Tân Hà, Tân Hà 2, TĐC Đường 310 số 1,2 , TDC Gia Khánh, Lưu Quang,2,3, Gia Du, Gò Châu. | | |
2 | P. Khai Quang | 15 | Từ ngày 18 ÷ 19 | Khu Gia Đình T500 | | |
3 | Thị trấn Bá Hiến | 15 | Từ ngày 18 ÷ 19 | GD Bá Thiện, GD Bá Thiện 1, GD Bá Thiện 2, GD Bá Thiện 4. | | |
4 | Xã Kim Long | 15 | Từ ngày 18 ÷ 19 | Đồng Mận, Kim Long, Gia khánh 9. | | |
5 | Xã Thiện Kế | 15 | Từ ngày 18 ÷ 19 | Hiệp Hoà 1, Hiệp Hoà 2, Hiệp Hoà 3. | | |
6 | Thị trấn Thanh Lãng | 16 | Từ ngày 19 ÷ 21 | Vườn Sống, Vườn Sống 2,Thanh Lãng 1,2,3,6,7,8,9,10,11,12,13, Công Bình, Yên Thần, Đồng Lý,2.3,4, CQT Độc Lập, CQT Thanh Lãng, Làng Nghề, CQT Đồng Lý,CQT Thanh Lãng 12, Minh Lương, CQT Thanh Lãng 6, CQT Công Bình | | |
7 | Xã Quất Lưu | 17 | Từ ngày 20 ÷ 22 | CQT Xóm Phổ, Xóm Phổ 2, Xóm Phổ 3, Phân Xưởng Điện | | |
8 | TT Hương Canh | 17 | Từ ngày 20 ÷ 22 | Vam Dộc, Công An Huyện, UBTT Hương Canh, Gò Ga, Gò Ga 2, Trạm PT Bình Xuyên, Tiên Hường 2,3,4,5,6, CQT Thắng Lợi , Bình Xuyên 1,3,5, TTVH thể thao, Đồng Rau Xanh 1,2, Ngọc Canh, Bờ đáy, CQT Đồng Sậu, Hương Ngọc, Vườn Sim, Vườn Sim 2, Trung Tâm, Gò Phúc, CQT Tiên Hường 1, Trung tâm thương mại Bình Xuyên, Trung Tâm 2, Trung tâm hành chính. | | |
18 | Từ ngày 20 ÷ 22 | Bình Xuyên 2,4, Tiên Hường 1, Đầm cả , Thắng Lợi, Thắng Lợi 2, Hương Canh 3, Hương Canh, CQT Đình Tiên, Hương Canh 2, Hương Canh 4,Cửa Đồng, Đồng Cang 1, Đồng Cang 2. | | |
9 | Thị trấn Đạo Đức | 10 | Từ ngày 13 ÷ 15 | Nhân Vực 3, Đạo Đức 3, CQT Hưởng Lộc, Công cộng Kếu, Yên Lỗ, Yên Lỗ 2, Hưởng Lộc 3, CQT Đạo Đức, Xóm Trại, Xóm Trại 2, Thượng Đức, Thượng Đức 3, Kiền Sơn, Kiền Sơn 2, CQT Thôn Giữa, Thôn Giữa 2, Đạo đức, Nhân vực, CQT Nhân vực, Hưởng Lộc, Hưởng Lộc 2. | | |
10 | Xã Tam Hợp | 21 | Từ ngày 24 ÷ 25 | Cầu Đá , Đồng mạ Hooc Áng, Tam Hợp, Tam Hợp 3 , Viện Lao, Viện Lao 3, KGD Sư 304B, Ngoại Trạch, CQT Ngoại Trạch, CQT Viện Lao, Hữu Bằng, TĐC Tam Hợp, Khu B UB Huyện, Hữu Bằng, Hữu Bằng 2, Tam Hợp 4, Hữu Bằng 3, Hữu Bằng 4, Tây Đình. | | |
KHU VỰC HUYỆN VĨNH TƯỜNG | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Xã Nghĩa Hưng | 17 | Từ ngày 20 ÷ 23 | Các TBA: Nghĩa Hưng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11 | | |
2 | Xã Tân Phú | 19 | Từ ngày 22 ÷ 25 | Các TBA: Phú Thịnh 1,2,3,4,6,7; Tân Cương 1,2,3,4, 5, CQT Tân Cương 1. | | |
3 | Xã Bồ Sao | 19 | Từ ngày 22 ÷ 25 | TBA Thôn Máy Gạch | | |
4 | Xã Vĩnh Sơn | 20 | Từ ngày 23 ÷ 26 | Các TBA Vĩnh Sơn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, Bơm Vĩnh Sơn | | |
5 | Xã Vân Xuân | 22 | Từ ngày 25 ÷ 27 | Các TBA Vân Xuân 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 | | |
6 | Thị trấn Vĩnh Tường | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA Truyền Thanh 2, 3, 4, 5, Huyện Lỵ, Trung tâm Vĩnh Tường, Trung tâm Vĩnh Tường 2, Nhật Tân, Nhật Tân 2, Đội Cấn, Đội Cấn 1, 2, Bàn Than, Bàn Than 2, Ngã Tư Vũ Di, Ngã Tư Vũ Di 2, 3, Yên Cát, Yên Cát 2 | | |
7 | Thị trấn Thổ Tang | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA Trung tâm thương mại, Trung tâm thương mại 2, 3, 4, CQT Trung tâm thương mại, An Huy | | |
8 | Xã Tân Tiến | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | TBA Bến Xe | | |
9 | Xã Đại Đồng | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 05 | Các TBA Đại Đồng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16 | | |
10 | Xã An Tường | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 05 | Các TBA Thủ Độ, Thủ Độ 1, 2, 5, Mộc Sông Hồng, Mộc Sông Hồng 2, Bích Chu 1, 2, 4, 5, Kim Đê, CQT Kim Đê, Cam Giá 1, 2, 3, 5, Trung tâm An Tường, Trung tâm An Tường 2 | | |
11 | Phường Bạch Hạc | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 05 | TBA Bơm Bạch Hạc | | |
12 | TTTM Phúc Sơn | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 05 | Các TBA Phúc Sơn 1, 2, 3, KĐT Tứ Trưng 1, 2, BĐS TL 1, 2, 3, 17, 19 | | |
KHU VỰC HUYỆN TAM ĐẢO | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | TT Hợp Châu | 17 | Từ ngày 20 ÷ 22 | Các TBA: Hợp Châu 1, 2, 3, 5,6,7,8;Cửu Yên; Chăm Chỉ; Nga Hoàng; Yên Trung. | | |
Cuối tháng | Từ ngày 3 ÷ 5 | Các TBA: Trung Tâm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, Đồi Thông, Tích Cực, Tích Cực 1, Hợp Châu 4, Bảo Phát, Bảo Thắng, Hợp Thành, Hợp Thành 1 | | |
2 | TT Tam Đảo | Cuối tháng | Từ ngày 3 ÷ 5 | Các TBA: Thôn 1, Thôn 2, TTTT Tam Đảo, 2, 3, 5, 7, 9, Tam Đảo 3, Tam Đảo 4, Tam Đảo 8, BQL khu nghỉ mát Tam Đảo 1,2,3,4,5, Dịch Vụ Đô Thị | | |
3 | Xã Yên Dương | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Yên Dương 3, 5, 6, 9 | | |
Cuối tháng | Từ ngày 3 ÷ 5 | Các TBA: Yên Dương 4, 7, 10, Đồng Quang, Đồng Quang 3, Đồng Thành | | |
4 | Xã Tam Quan | 11 | Từ ngày 13 ÷ 15 | Các TBA: Đồng Xuân, 1, 2, Đồng Bùa, Quan đình, Quan Đình 2, 3, 4, 5, 6, Quan Ngoại 7, Đồng Thanh, Đồng Thanh 2 | | |
17 | Từ Nagy 20 ÷ 22 | Các TBA: Nhân Lý, Nhân Lý 2, 4, Hoàng Hoa 3, Quan Ngoại, 1, 3, 4, 8, 9,Làng Chanh, Đền Trình, Đền Trình 2 | | |
5 | Xã Minh Quang | 21 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA: Xóm Cóc, Xóm Cóc 2, Xóm Con, Xóm Thông, Can Lâm, Minh Quang 4re2, Minh Quang 2re2, Minh Quang 1, 9, 10, 12, 13, 15, SH Z92 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Minh Quang 2, 5, 6, 7, 8, 11, Minh Quang 1re2, Minh Quang 3re2, Yên Bình, TĐC Tăng Thiết Giáp, Minh Tân | | |
6 | Xã Hồ Sơn | 21 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA: Hồ Sơn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Sơn Đồng, Lâm Trường, Hồ Làng Hà, Cầu Tre, Cầu Tre 2 | | |
7 | Xã Đạo Trù | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Đạo Trù 5, 7, 8, 11, 13, 14, 15, 17, Đạo Trù 3re2, Vĩnh Ninh, Đồng Quạ | | |
Cuối tháng | Từ ngày 3 ÷ 5 | Các TBA: Đạo Trù 1, 2, 3, 4, 10, 12, 19, Lục Liễu, Đồng Mỏ, 2, 3 | | |
8 | Xã Bồ Lý | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Bồ Lý 2, 4, 6, 7, 10, 11, 12, Hữu Phúc | | |
Cuối tháng | Từ ngày 3 ÷ 5 | Các TBA: Bồ Lý 1, 3, 5, 8, 9, Ngọc Thụ | | |
9 | Xã Đại Đình | 21 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA: Lán Than, Lán Than 2, Suối Đùm, Đại Đình 3, Đại Đình 7, Đại Điền, Đại Điền 2 | | |
23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Đại Đình 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, Đồng Lính, Đồng Lính 1, Đồng Bùa 1, Thiền Viện, Thiền Viện 2, Gò Đẩu, Gò Đẩu 2, Bến Tắm, Tây Thiên 2, Khu nhà ở Tây Thiên, Khu nhà ở Tây Thiên T2, Chùa Phù Nghì | | |
KHU VỰC HUYỆN YÊN LẠC | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Xã Yên Phương | 17 | Từ ngày 19 ÷ 21 | Các TBA: Dân Trù, Dân trù 2, Phương Trù; Phương Trù 2: Yên Thư 1,2,3,4; Lũng Hạ 1, 2,3. | | |
2 | TT Thanh Lãng - H.Bình Xuyên | 18 | Từ ngày 20 ÷ 22 | TBA Đồng Thực phẩm. | | |
3 | TT Tam Hồng | 18 | Từ ngày 20 ÷ 22 | Lũng Thượng 1; Lũng Thương 2; Lũng Thượng 3. | | |
4 | Thị trấn Yên Lạc | 18 | Từ ngày 20 ÷ 22 | TT Yên Lạc 1, 2, 3, 4, 5; Vĩnh Đoài 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10; Vĩnh Đông 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9; Vĩnh Tiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8; Vĩnh Trung 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9; Tự dùng. | | |
5 | Xã Đại Tự | 19 | Từ ngày 21 ÷ 23 | Tam Kỳ 1, 2, 3, 4, 5; Khu DCuối thángT&TM Liên Châu 1; 3; Cẩm Trạch; Trung Cẩm 1, 2; Đại Tự 1, 2, 4, 5,7,8, 9, 10 | | |
6 | Xã Liên Châu | 19 | Từ ngày 21 ÷ 23 | TBA Khu dân cư tập & TM Liên Châu 1, 2, 3. | | |
7 | Xã Đồng Văn | 20 | Từ ngày 22 ÷ 24 | TBA Thôn Yên Lạc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; Báo Văn 1, 2, 3, 4; Đồng Lạc 1, 2, 3, 4; Hùng Vỹ 1, 2, 3, 4, 5; Đồng Văn 1, 2 | | |
8 | Xã Hồng Phương | 22 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Phương Nha 1, 2, 3, 4; Hồng Phú 1, 2, 3; Trung Nha. | | |
9 | Xã Đồng Cương | Cuối tháng | Từ ngày 02 ÷ 04 | TBA Bơm Đồng Cương. | | |
KHU VỰC HUYỆN TAM DƯƠNG | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Xã Hướng Đạo | 15 | Từ ngày 17 ÷ 19 | Các TBA: Hướng Đạo 3+4+8+13+14+ Kho vũ khí đạn | | |
19 | Từ ngày 21 ÷ 23 | Các TBA: Hướng Đạo 1+2+10+12+15+17+21+23+24 | | |
23 | Từ ngày 25 ÷ 27 | Các TBA: Hướng Đạo 5+6+7+9+11+16+20+22 | | |
2 | Xã Đồng Tĩnh | 17 | Từ ngày 19 ÷ 21 | Các TBA: Đồng Tĩnh 1+2+4+6+7+8+10+11+12+14+15+18+19+20+21 | | |
19 | Từ ngày 21 ÷ 23 | Các TBA: Đồng Tĩnh 3+5+9+13+16+17 | | |
3 | Xã An Hòa | 19 | Từ ngày 21 ÷ 23 | Các TBA: An Hòa 1+3+5+6+7+9+10+12+14 | | |
20 | Từ ngày 22 ÷ 24 | Các TBA: An Hòa 2+4+8+11 | | |
4 | Xã Duy Phiên | Cuối tháng | Từ ngày 08 ÷ 10 | Các TBA Duy Phiên 8+12; Phú Vinh 1+3+4+5+6 | | |
11 | Từ ngày 13 ÷ 15 | Các TBA Duy Phiên 4+7+9+10+11+13 | | |
14 | Từ ngày 14 ÷ 18 | Các TBA Phú Vinh 2+7; Diên Lâm; Diên Lâm 2, Diên Lâm 3, Đồng Bông; Đồng Bông 2; Liên Hạ | | |
5 | Xã Hoàng Đan | 18 | Từ ngày 20 ÷ 22 | Các TBA Hoàng Đan 1+4+6+7+8+9+11+13 | | |
22 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA Hoàng Đan 2+3+5+10+12 | | |
6 | Xã Hoàng Hoa | 16 | Từ ngày 18 ÷ 20 | Các TBA Hoàng Hoa 1+8+11+13+17 | | |
22 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA Hoàng Hoa 2+6+7+10+Tiên Lộng | | |
25 | Từ ngày 27 ÷ 29 | Các TBA Hoàng Hoa 9+12+14+15+Đồng Láng | | |
7 | Xã Thanh Vân | 22 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA Thanh Vân 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+22+Giống Vật Nuôi | | |
8 | Xã Đạo Tú | 20 | Từ ngày 22 ÷ 24 | Các TBA Đạo Tú 1+2+3+6+7+8+9+10+13+14+20 | | |
22 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA Đạo Tú 4+5+11+12+15+16+17 | | |
9 | Xã Vân Hội | 20 | Từ ngày 22 ÷ 24 | Các TBA Vân Hội 3+6+9+13 | | |
21 | Từ ngày 23 ÷ 25 | Các TBA Vân Hội 1+2+4+5+7+10+11+12 | | |
10 | Thị trấn Hợp Hòa | 16 | Từ ngày 18 ÷ 20 | Các TBA Tam Dương 1+2+3+4+5+6+7+8+9+12+13, TBA Xóm Cao 1+2, TBA Điền Lương 1+2, TBA Long Trì 1+2+3, TBA Bảo Chúc 1+2, TBA Vinh Phú, TBA Hợp Hòa 1, TBA Liên Bình, TBA Bạch Trì, TBA TT y tế, TBA Điện lực | | |
KHU VỰC HUYỆN SÔNG LÔ | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Xã Quang Yên | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TB A: Quang Yên 1;Quang Yên 2;Quang Yên 3;Quang Yên 4;Quang Yên 5;Quang Yên 6;Quang Yên 7;Quang Yên 8;Quang Yên 10;Quang Yên 11;Quang Yên 12;Quang Yên 13;Quang Yên 14;Quang Yên 15; | | |
2 | Xã Nhân Đạo | 21 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA: Nhân Đạo 3;Nhân Đạo 4;Đạo Nội;Lê Xoay;Móng Tấn;Trần Phú;Trần Phú 2;Nhân Đạo 2;Đồng Tâm;Liên Kết;Nhân Lạc | | |
3 | Xã Phương Khoan | 21 | Từ ngày 24 ÷ 25 | Các TBA: Phương Khoan 1;Phương Khoan 2;Phương Khoan 3;Phương Khoan 4;Phương Khoan 5;Phương Khoan 6;Phương Khoan 8;Chiến thắng | | |
4 | Xã Tứ Yên | 22 | Từ ngày 25 ÷ 26 | Các TBA: Tứ Yên 1;Tứ Yên 2;Tứ Yên 3;Tứ Yên 4;Tứ Yên 5;Tứ Yên 6;Phú Cường;Phú Thượng | | |
5 | Xã Cao phong | 23 | Từ ngày 26 ÷ 27 | Các T BA: Cao Phong 1;Cao Phong 2;Cao Phong 3;Cao Phong 4;Cao Phong 5;Cao Phong 6;Cao Phong 7;Cao Phong 8;Cao Phong 9;Cao Phong 11;Cao Phong 12;Cao Phong 13;Cao Phong 14; Cao Phong 15 | | |
6 | Xã Đức Bác | 22 | Từ ngày 25 ÷ 27 | Các T BA: Đức Bác 1;Khoái Thọ;Khoái Thọ 2;Khoái Trung;Khoái Trung 2;Thượng Thọ;Thượng Thọ 2;Đồng Vạy;Đồng Vạy 2;Nam Giáp;UB Đức Bác; | | |
7 | Xã Yên Thạch | 24 | Từ ngày 27 ÷ 28 | Các TBA: Yển Thạch 2;An Khang;Đại Thắng;Hoa Mỹ;Hoa Mỹ 2;Lập Thạch;Thống Nhất;UB Yên Thạch;Yên Mỹ; | | |
8 | Xã Đồng Quế | 24 | Từ ngày 27 ÷ 29 | Các T BA: Đồng Quế 1;Đồng Quế 3;Đồng Quế 7;Thiền Viện;Đồng Quế 2;Đồng Quế 4;Đồng Quế 5;Đồng Quế 6;Đồng Quế 9; | | |
9 | Thị trấn Tam Sơn | 25 | Từ ngày 28 ÷ 29 | Các TBA: Tam Sơn 1;Tam Sơn 2;Tam Sơn 3;Tam Sơn 4;Tam Sơn 5;Bình Lạc;Bình Sơn Thượng;Lạc Kiều;Sơn Cầu Nam; Sơn Cầu Nam 2 | | |
10 | Xã Tân Lập | 25 | Từ ngày 28 ÷ 30 | Các TBA: Tân Lập 1;Tân Lập 4;Cầu Gạo;Tân Lập 2;Tân Lập 3;Đồng Sinh;Thụy Điền; Tân Lập 8, Tân Lập 10 | | |
11 | Xã Đôn Nhân | 24 | Từ ngày 27 ÷ 29 | Các TBA: Đôn Nhân 1;Đôn Nhân 3;Tân Lập;Đôn Nhân 2;Đôn Nhân 4;Đôn Nhân 7;Đôn Nhân 8;Đôn Nhân 10;Trung Kiên; Đôn Nhân 11 | | |
12 | Xã Bạch Lưu | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TBA: Bạch Lưu 1;Bạch Lưu 2;Bạch Lưu 3;Bạch Lưu 4;Bạch Lưu 5; | | |
13 | Xã Như Thụy | 25 | Từ ngày 28 ÷ 29 | Các TBA: Như Thụy 1;Như Thụy 2;Như Thụy 3;Như Thụy 4;Như Thụy 5;Như Thụy 6;Như Thuy 8; TĐC Như Thụy | | |
KHU VỰC HUYỆN LẬP THẠCH | | |
TT | Địa danh hành chính | Ngày ghi công tơ hàng tháng | Ngày thu tiền điện hàng tháng | Tên Trạm biến áp | | |
| |
1 | Xã Đình Chu | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | TBA Đình Chu 1;Đình Chu 2;Đình Chu 3;Đình Chu 4;Đình Chu 5;Đình Chu 6;Đình Chu 7 | | |
2 | Xã Tiên Lữ | 20 | Từ ngày 23 ÷ 24 | TBA Tiên Lữ 3, Tiên Lữ 4 | | |
3 | Xã Xuân Lôi | 20 | Từ ngày 23 ÷ 24 | TBA Xuân Lôi 1;Xuân Lôi 2;Xuân Lôi 3;Xuân Lôi 4;Xuân Lôi 5;Xuân Lôi 6;Xuân Lôi 7, Xuân Lôi 8, Xuân Lôi 9, Xuân Lôi 10 | | |
4 | Xã Bàn Giản | 20 | Từ ngày 23 ÷ 24 | TBA Bàn Giản 1; Bàn Giản 2; Bàn Giản 3; Bàn Giản 4;Bàn Giản 5;Bàn Giản 6;Bàn Giản 7;Bàn Giản 8 | | |
5 | Xã Tử Du | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TBA: Tử Du 1;Tử Du 2;Tử Du 3;Tử Du 4;Tử Du 5;Tử Du 6;Tử Du 7;Tử Du 8;Tử Du 9;Hoa Vinh | | |
6 | Xã Liên Hòa | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TBA: Liên Hòa 1;Liên Hòa 2;Liên Hòa 3;Liên Hòa 4;Liên Hòa 5;Liên Hòa 6;Liên Hòa 7;Liên Hòa 8;Liên Hòa 10 | | |
7 | Xã Đồng Ích | 21 | Từ ngày 24 ÷ 26 | Các TBA: Đồng Ích 1;Đồng Ích 6;Đồng Ích 7;TĐC Bì La;TĐC Hạ Ích;Viên Luận | | |
8 | Xã Liễn Sơn | 22 | Từ ngày 25 ÷ 26 | Các TBA: Liễn Sơn 2;Liễn Sơn 3;Liễn Sơn 4;Liễn Sơn 5;Liễn Sơn 6;Liễn Sơn 7A;Liễn Sơn 8;Liễn Sơn 9;Liễn Sơn 10;Hoa Sơn 4; Liễn Sơn 11 | | |
9 | Xã Vân Trục | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Vân Trục 1;Vân Trục 2;Vân Trục 3;Vân Trục 4;Vân Trục 5;Vân Trục 6;Vân Trục 7;Phao Tràng;Tam Phú;Tam Phú 2 | | |
10 | Xã Xuân Hòa | 23 | Từ ngày 26 ÷ 28 | Các TBA: Xuân Hòa 1;Xuân Hòa 2;Xuân Hòa 3;Xuân Hòa 4;Xuân Hòa 5;Xuân Hòa 6;Xuân Hòa 7;Xuân Hòa 8;Xuân Hòa 11;Đồng Xuân;Đồng Xuân 2;Xuân Hòa 13;Thanh Xuân; Đồng Xuân 3; Xuân Hòa 12 | | |
11 | TT Hoa Sơn | 23 | Từ ngày 26 ÷ 27 | Các TBA: Hoa Sơn 1;Hoa Sơn 2;Hoa Sơn 3;Hoa Sơn 5;Hoa Sơn 7;Hoa Sơn 8;CQT Hoa Sơn;Liễn Sơn 1;Liễn Sơn 7;Tân Thái | | |
12 | Xã Thái Hòa | 24 | Từ ngày 27 ÷ 28 | Các TBA: Thái Hòa 1;Thái Hòa 2;Thái Hòa 3;Thái Hòa 4;Thái Hòa 5;Thái Hòa 6;Thái Hòa 7;Thái Hòa 8;Thái Hòa 9;Thái Hòa 10;Thái Hòa 11;Thái Hòa 12 | | |
13 | Xã Văn Quán | 25 | Từ ngày 28 ÷ 30 | Các TBA: Văn Quán 1;Văn Quán 2;Văn Quán 3;Văn Quán 4;Văn Quán 5;Văn Quán 6;Văn Quán 7;Văn Quán 8;Văn Quán 9;Văn Quán 10 | | |
14 | Xã Ngọc Mỹ | 24 | Từ ngày 27 ÷ 29 | Các TBA: Ngọc Mỹ 1;Ngọc Mỹ 2;Ngọc Mỹ 3;Ngọc Mỹ 4;Ngọc Mỹ 5;Ngọc Mỹ 6;Ngọc Mỹ 7;Ngọc Mỹ 8;Ngọc Mỹ 9;Ngọc Mỹ 10; Ngọc Mỹ 11 | | |
15 | TT Lập Thạch | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TBA: Công An; Chợ Lập Thạch; Cầu Nóng;Cầu Nóng 2; CQT Huyện 2; CQT Xuân Hòa; Đồng Hầm; Đông Phú; Đông Phú 2; Đông Phú 3; Đông Phú 4; Đông Phú 7; Đồng Quyền; Đồng Quyền 2; Huyện 1; Huyện 2; Long Cương; Long Cương 2; Long Cương 4; Phú Chiền; Rừng Võ; Rừng Võ 2; Vĩnh Thịnh; Vĩnh Thịnh 2 | | |
16 | Xã Quang Sơn | Cuối tháng | Từ ngày 03 ÷ 04 tháng kế tiếp | Các TBA: Quang Sơn 1; Quang Sơn 2; Quang Sơn 3; Quang Sơn 4; Quang Sơn 5; Quang Sơn 6; Quang Sơn 7; Quang Sơn 8; Quang Sơn 9; Quang Sơn 10; Quang Sơn 11 | | |